Kiến thức về từ vựng
A. situations /ˌsɪtʃuˈeɪʃnz/ (n): tình huống, hoàn cảnh
B. positions /pəˈzɪʃnz/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì); vị trí công việc
C. locations /ləʊˈkeɪʃn/ (n): vị trí của cái gì; nơi mà một sự việc xảy ra
D. conditions /kənˈdɪʃnz/ (n): tình trạng, trạng thái của vật gì
Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A
Tạm dịch:
“If thesenumbers are correct then friendship means different things in different (27) __________.”
(Nếu những con số này là chính xác thì tình bạn mang ý nghĩa khác nhau ở những tình huống khác nhau)